Tôi đã xem/kiểm
tra các mẫu tin trên báo,
nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ có giá mình mong muốn
Tôi đã xem/kiểm
tra các mẫu tin trên báo,
nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ có giá phù hợp
Tôi đã xem/kiểm
tra các mẫu tin trên báo,
nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ phù hợp với khả năng chi trả của
mình
Các mẫu tin
trên báo -> collection of small advertisements in a newspaper = Classifields
Cái = Thing
Phòng = Room
Nhà = House
Căn hộ =
apartment
Giá =Price
Muốn / Mong
muốn = Want
Có giá mình
mong muốn -> The price that I want
có giá mình
mong muốn / có giá phù hợp / phù hợp với khả năng chi trả của mình -> in my price
range
2/ The
apartment is fully furnished and has a balcony overlooking the park
Căn hộ được trang bị (nội thất…) đầy đủ và có một ban công trông
xuống công viên
Được trang bị (nội thất…) đầy đủ = Fully furnished
Ban công = Balcony
Trông xuống = To overlook
3/ “I
can’t afford to
live there alone, so I’m looking for a roommate.“
(Vì) Sống ở đó một mình không đủ khả năng chi
trả, nên tôi tìm bạn ở chung
Không đủ khả năng chi trả = can’t afford to
pay
Tìm = look for
Bạn ở chung = roommate / friend to share room
4/ “We’re looking for a spacious apartment in an upscale neighborhood.”
Tôi đang tìm một căn hộ rộng rãi ở một khu vực sang trọng
Rộng rãi = Spacious
Khu vực sang trọng -> upscale neighborhood
5/ “To move in, you
need to pay the first and last month’s rent plus a security deposit.”
Để dọn vào (ở), bạn cần đóng trước hai tháng tiền thuê (nhà…) cộng với phí bảo trì
Để thuê, bạn cần đóng trước hai tháng tiền thuê (nhà…) cộng với phí
bảo trì
Dọn vào = to move in
Hai tháng = two months
Tiền thuê = Rent (a fixed amount of money that
you pay regularly for the
use of a room, house, car, television,
etc. that someone else owns)
Thuê = To rent
Cộng /cộng với -> Plus
Phí bảo trì / Khoản tiền đặt cọc dung vào mục đích bảo tri = security deposit
A security deposit – an amount of money
that you get back at the end of your time living there if the apartment is in
good condition. If you leave the apartment in bad condition, or if you break
something, then the cost of repairs will be paid from the security deposit.
6/ “On
average, the utilities come to about $150 a month.”
Chi phí điện, nước, gas(…) tính trung bình khoảng 150 đô một tháng
Điện = electricity
Nước = Water
Gas -> Gas
Chi phí = Fee
Trung bình = on average
7/ “There’s no washing machine or dryer in the apartment building,
but there’s a laundry shop nearby.”
Không có máy giặt hay máy sấy quần áo trong
tòa nhà nhưng có một tiệm giặt ủi gần đó”
Máy giặt = Washing machine
Máy sấy quần áo = dryer
Tiệm giặt ủi = Laundry shop
8/ “My friend is subletting his studio apartment for three months
while he travels to Europe.”
Bạn của tôi cho thuê lại căn hộ studio của cậu ấy trong ba tháng
cậy ấy đi du lịch châu Âu
Cho thuê lại (ngắn hạn) = To sublet
Du lịch / đi du lịch -> to travel
Châu Âu = Europe
9/ “The landlord is offering a two-year lease with an option to renew.”
Chủ nhà cho thuê dài hạn 2 năm, và có thể tái
gia hạn
Chủ nhà – Landlord
Dài hạn = long-term
Gia hạn -> to extend (it) for an additional time period.
Và có thể tái gia hạn à with an option to renew
10/ “The building is a bit run-down, but the apartment itself was recently renovated.”
Tòa nhà hơi xuống cấp nhưng bản thân căn hộ
thì mới vừa được sửa chữa trang hoàng mới lại
Xuống cấp -> run-down
Sửa chửa trang hoàng mới lại -> to
renovate
English: http://www.espressoenglish.net/10-english-phrases-for-renting-an-apartment/
.................................................................................................................................
1/ Room for rent = Phòng cho thuê
Phòng = Room
Nhà = House
Căn hộ =
Apartment
Cho thuê =
For rent
2/ A room in a shared house for rent
è Một phòng trong một căn nhà (dung) chung đang
cho thuê
Speak naturally: Nhà còn một phòng trống
cho thuê
Phòng trống = Vacant room
Còn -> still have
3/ District 2 = Quận 2
Thao Dien area
= Khu vực Thảo Điền
Phu My Hung
area = Khu vực Phú Mỹ Hưng
District 7 =
Quận 7
Binh Thanh
district = Quận Bình Thạnh
District 1 =
Quận 1 (quận một / quận nhất)
4/ A room with a private
balcony and shared bathroom is available in a four bedroom, 3 bathroom house in
Thao Dien, District 2.
Cho thuê một phòng trống
có ban công riêng, phòng tắm (dung) chung. Phòng này thuộc một căn nhà có 4
phòng ngủ, 3 phòng tắm, ở Thảo Điền quận 2.
Riêng = Private
Ban công = Balcony
Phòng tắm = Bathroom
Phòng tắm (dung) chung = shared bathroom
Phòng ngủ = bedroom
5/ Sadly, one of our roommates is moving out and we are looking for a new expat roommate to take over his room.
Buồn thay, một
trong các bạn thuê chung nhà sắp chuyển đi và chúng tôi đang tìm kiếm một người
mới thuê lại phòng của cậu ấy
Chuyển đi / chuyển ra
ngoài = to move out
Tìm kiếm = to look for
Người sống và làm việc ở một
nước khác (khác với nước nơi người đó sinh ra lớn lên; mang hộ chiếu nước đó…)
= Expatriate
6/ It's available starting in January.
Có thể dọn vào ở từ
tháng 1
Dọn vào = to move in
Ở = To stay
Tháng 1 (Tháng giêng) =
January
7/ You'll be sharing the house with 4 expats and a very cute
puppy.
Bạn sẽ ở chung nhà
với 4 người khác và một chú cún rất dễ thương
Ở chung nhà = share the house
Cún/ chú cún = puppy
Rất dễ thương = Very cute
8/ We're in our mid 20's - early 30's. (3 Teachers and 1 college student)
Chúng tôi khoảng 25 tới 30 tuổi, gồm 3 giáo viên và 1 sinh viên đại học
9/ The rent is $185/month plus utilities (about $40 ish/person - $50 max) and 2 months deposit.
Tiền thuê là 185
đô một tháng, cộng với chi phí điện nước gas(…) (khoảng 40 đô một người một
tháng, tối đa 50 đô) và hai tháng tiền đặt cọc
Tiền đặt cọc = Deposit
Chi phí điện, nước, gas(…) -> utilities
Điện = Electricity
Nước = Water
Gas -> gas
Chi phì = Fees
Công / cộng với = plus
10/ If you're interested, PM me. Thank
you.
Nếu bạn quan
tâm, hãy gửi tin nhắn riêng cho tôi. Cám ơn
Quan tâm = to be interested
Tin nhắn riêng = PM
Gửi = To send
No comments:
Post a Comment