Friday, December 18, 2015

20 câu dùng trong việc thuê/cho thuê căn hộ

1/ “I checked the classifieds, but I didn’t see anything in my price range.”
Tôi đã xem/kiểm tra các mẫu tin trên báo, nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ có giá mình mong muốn

Tôi đã xem/kiểm tra các mẫu tin trên báo, nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ có giá phù hợp

Tôi đã xem/kiểm tra các mẫu tin trên báo, nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ phù hợp với khả năng chi trả của mình



Các mẫu tin trên báo -> collection of small advertisements in a newspaper = Classifields
Cái = Thing
Phòng = Room
Nhà = House
Căn hộ = apartment
Giá =Price
Muốn / Mong muốn = Want
Có giá mình mong muốn -> The price that I want
có giá mình mong muốn / có giá phù hợp / phù hợp với khả năng chi trả của mình -> in my price range

2/ The apartment is fully furnished and has a balcony overlooking the park

Căn hộ được trang bị (nội thất…) đầy đủ và có một ban công trông xuống công viên

 

Được trang bị (nội thất…) đầy đủ = Fully furnished

Ban công = Balcony

Trông xuống = To overlook

 

3/ “I can’t afford to live there alone, so I’m looking for a roommate.

(Vì) Sống ở đó một mình không đủ khả năng chi trả, nên tôi tìm bạn ở chung

 

Không đủ khả năng chi trả = can’t afford to pay

Tìm = look for

Bạn ở chung = roommate / friend to share room


4/ “We’re looking for a spacious apartment in an upscale neighborhood.”

 Tôi đang tìm một căn hộ rộng rãi ở một khu vực sang trọng

 

Rộng rãi = Spacious

Khu vực sang trọng -> upscale neighborhood

 

5/ “To move in, you need to pay the first and last month’s rent plus a security deposit.”

 Để dọn vào (ở), bạn cần đóng trước hai tháng tiền thuê (nhà…) cộng với phí bảo trì

Để thuê, bạn cần đóng trước hai tháng tiền thuê (nhà…) cộng với phí bảo trì

 

Dọn vào = to move in

Hai tháng = two months

Tiền thuê = Rent (a fixed amount of money that you pay regularly for the use of a room, house, car, television, etc. that someone else owns)

Thuê = To rent

Cộng /cộng với -> Plus

 

 Phí bảo trì / Khoản tiền đặt cọc dung vào mục đích bảo tri = security deposit

security deposit – an amount of money that you get back at the end of your time living there if the apartment is in good condition. If you leave the apartment in bad condition, or if you break something, then the cost of repairs will be paid from the security deposit.

 

6/ “On average, the utilities come to about $150 a month.”

 Chi phí điện, nước, gas(…) tính trung bình khoảng 150 đô một tháng

 

Điện = electricity

Nước = Water

Gas -> Gas

Chi phí = Fee

Trung bình = on average

 

7/ “There’s no washing machine or dryer in the apartment building, but there’s a laundry shop nearby.”

Không có máy giặt hay máy sấy quần áo trong tòa nhà nhưng có một tiệm giặt ủi gần đó”

 

Máy giặt = Washing machine

Máy sấy quần áo = dryer

Tiệm giặt ủi = Laundry shop

 

8/ “My friend is subletting his studio apartment for three months while he travels to Europe.”

Bạn của tôi cho thuê lại căn hộ studio của cậu ấy trong ba tháng cậy ấy đi du lịch châu Âu

 

Cho thuê lại (ngắn hạn) = To sublet

Du lịch / đi du lịch -> to travel

Châu Âu = Europe

 

9/ “The landlord is offering a two-year lease with an option to renew.”

Chủ nhà cho thuê dài hạn 2 năm, và có thể tái gia hạn

 

Chủ nhà – Landlord

Dài hạn = long-term

Gia hạn -> to extend (it) for an additional time period.

Và có thể tái gia hạn à with an option to renew

 

10/ “The building is a bit run-down, but the apartment itself was recently renovated.” 

Tòa nhà hơi xuống cấp nhưng bản thân căn hộ thì mới vừa được sửa chữa trang hoàng mới lại

 

Xuống cấp -> run-down

Sửa chửa trang hoàng mới lại -> to renovate


English: http://www.espressoenglish.net/10-english-phrases-for-renting-an-apartment/

.................................................................................................................................


1/ Room for rent = Phòng cho thuê
Phòng = Room
Nhà = House
Căn hộ = Apartment
Cho thuê = For rent

2/ A room in a shared house for rent  
è    Một phòng trong một căn nhà (dung) chung đang cho thuê
Speak naturally: Nhà còn một phòng trống cho thuê
Phòng trống = Vacant room
Còn -> still have

3/ District 2 =  Quận 2
Thao Dien area = Khu vực Thảo Điền
Phu My Hung area = Khu vực Phú Mỹ Hưng
District 7 = Quận 7
Binh Thanh district = Quận Bình Thạnh
District 1 = Quận 1 (quận một / quận nhất)

4/ A room with a private balcony and shared bathroom is available in a four bedroom, 3 bathroom house in Thao Dien, District 2. 
Cho thuê một phòng trống có ban công riêng, phòng tắm (dung) chung. Phòng này thuộc một căn nhà có 4 phòng ngủ, 3 phòng tắm, ở Thảo Điền quận 2.
Riêng = Private
Ban công = Balcony
Phòng tắm = Bathroom
Phòng tắm (dung) chung = shared bathroom
Phòng ngủ = bedroom



5/ Sadly, one of our roommates is moving out and we are looking for a new expat roommate to take over his room.
Buồn thay, một trong các bạn thuê chung nhà sắp chuyển đi và chúng tôi đang tìm kiếm một người mới thuê lại phòng của cậu ấy
Chuyển đi / chuyển ra ngoài = to move out
Tìm kiếm = to look for
Người sống và làm việc ở một nước khác (khác với nước nơi người đó sinh ra lớn lên; mang hộ chiếu nước đó…) = Expatriate

6/ It's available starting in January.
Có thể dọn vào ở từ tháng 1
Dọn vào = to move in
Ở = To stay
Tháng 1 (Tháng giêng) = January

7/ You'll be sharing the house with 4 expats and a very cute puppy. 
Bạn sẽ ở chung nhà với 4 người khác và một chú cún rất dễ thương
Ở chung nhà = share the house
Cún/ chú cún = puppy
Rất dễ thương = Very cute


8/ We're in our mid 20's - early 30's. (3 Teachers and 1 college student)
Chúng tôi khoảng 25 tới 30 tuổi, gồm 3 giáo viên và 1 sinh viên đại học


9/ The rent is $185/month plus utilities (about $40 ish/person - $50 max) and 2 months deposit. 

Tiền thuê là 185 đô một tháng, cộng với chi phí điện nước gas(…) (khoảng 40 đô một người một tháng, tối đa 50 đô) và hai tháng tiền đặt cọc
Tiền đặt cọc = Deposit
Chi phí điện, nước, gas(…) -> utilities
Điện = Electricity
Nước = Water
Gas -> gas
Chi phì = Fees
Công / cộng với = plus

10/ If you're interested, PM me. Thank you.
Nếu bạn quan tâm, hãy gửi tin nhắn riêng cho tôi. Cám ơn
Quan tâm = to be interested
Tin nhắn riêng = PM
Gửi = To send

No comments:

Post a Comment