Friday, December 18, 2015

Looking for a new expat roommate - Tìm bạn expat ở chung

1/ Room for rent = Phòng cho thuê
Phòng = Room
Nhà = House
Căn hộ = Apartment
Cho thuê = For rent

2/ A room in a shared house for rent  
è    Một phòng trong một căn nhà (dung) chung đang cho thuê
Speak naturally: Nhà còn một phòng trống cho thuê

Phòng trống = Vacant room


20 câu dùng trong việc thuê/cho thuê căn hộ

1/ “I checked the classifieds, but I didn’t see anything in my price range.”
Tôi đã xem/kiểm tra các mẫu tin trên báo, nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ có giá mình mong muốn

Tôi đã xem/kiểm tra các mẫu tin trên báo, nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ có giá phù hợp

Tôi đã xem/kiểm tra các mẫu tin trên báo, nhưng tôi không tìm thấy cái/phòng/nhà/căn hộ phù hợp với khả năng chi trả của mình


Tuesday, November 3, 2015

123 động từ cho Các hoạt động hàng ngày, làm việc, vui chơi...

1/ Wake up = Thức dậy
2/ Get up = Rời khỏi giường  (to get out of bed) 
3/ Brush teeth = Đánh răng
4/ Wash face = Rửa mặt
5/ Use restroom = Sử dụng nhà vệ sinh
6/ Comb hair = Chải tóc
7/ Shave beard = Cạo râu
8/ Take shower / Take a bath = Tắm vòi sen / tắm
9/ Pee = Tiểu / đái
10/ Poo = Đi cầu / ị / ỉa / đại tiện
11/ Polish shoes = Đánh bóng giày
12/ Kiss wife / husband / kids = Hôn vợ / chồng / các con
13/ Wear clothes = Mặc quần áo
14/ Wear t-shirt / shirt / pants = Mặc áo thun / áo sơ mi / quần
15/ Wear shoes = Mang giày

Saturday, October 17, 2015

The long tunnel (JOHN MILNE) - Chuyện "Đường hầm dài - Chương 1




Tháng 5 ở Anh, mùa thi của các trường đại học. Paul, Sheila và Charles đang ngồi trên bãi cỏ đợi môn thi sắp tới, nhưng họ không thảo luận về kỳ thi mà đang nói về kế hoạch cho kỳ nghỉ của họ. Paul muốn sau khi thi sẽ đi nghỉ ở một ngôi nhà nhỏ ở vùng quê xứ Wales. Cả ba thống nhất đi đến đó nghỉ một hoặc hai tuần. Phương tiện là xe lửa và Paul sẽ đi trước. Sheila và Paul tới trạm xe lửa đúng hẹn nhưng không thấy Paul ra đón. Họ quyết định đi bộ qua khu rừng rậm rạp, đến ngôi nhà nằm trên một ngọn đồi. Và người họ gặp ở ngôi nhà là một kẻ lạ mặt. Câu chuyện trở nên thú vị từ đây...

Chapter 01: Holiday Plans – Chương 01: Kế hoạch nghỉ (hè)

Các con vật nói về cái gì? - What do animals talk about?

We’re funny-looking because we wear clothes
A: Do animals talk to each other?
B: Of course they talk to each other
A: What do they talk about?
B: They talk about other animals
A: What else do they talk about?
B: They talk about food and weather
A: Do they talk about us?
B: Of course they talk about us
A: What do they say about us?
B: They say that we are funny-looking
A: Ha, we’re not funny-looking; animals are funny-looking
B: We’re funny-looking because we wear clothes
(English: http://www.eslfast.com/)

Hãy dùng khăn giấy - Use a tissue

A: Don’t wipe your nose on your sleeve
B: But I don’t have a tissue
A: Then go find a tissue in the bathroom
B: I didn’t have time to get one from there
A: Your sleeves are not tissues
B: But Mom, all my friends use their sleeves
A: That doesn’t make it right
B: I saw Dad wipe his nose on his sleeve yesterday
A: I will talk to your father about that
B: I bet Dad did it all the time when he was my age
A: Your daddy was a good little boy
B: How do you know? Were you his mommy too?
(English: http://www.eslfast.com/)


Dịch



Từ vựng - Vocabulary
Quẹt / Chùi = To wipe
Mũi = Nose
Tay áo = Sleeve
Khăn giấy = Tissue
Phòng tắm = Bathroom
Tìm lấy = Find and get
Bọn bạn con = My friends 

Dùng = To use
Dùng tay áo = Use the sleeve

Cá (rằng) / đánh cuộc (rằng) = To bet (that)

Làm như vậy suốt = Did it all time

Cậu bé ngoan = Good little boy
Má = Mommy

Nghe: (Click vào đây đ nghe đon hi thoi bng tiếng Anh)

Vợ tôi đã rời bỏ tôi - My wife left me

A: Are you married?
B: No, I’m divorced
A: When did you get divorced?
B: I got divorced two years ago
A: Why did you get divorced?
B: My wife left me
A: Why did she leave you?
B: She said she didn’t love me anymore
A: Wow, that’s terrible
B: Yes, it was
A: Why didn’t she love you anymore?
B: She fell in love with my best friend!
(English: http://www.eslfast.com/)

Viết thư cho bà - Write to your grandma


A: Did you write a letter to grandma?
B: Yes, I did
A: Did you tell her about school?
B: I told her that school is fun
A: Did you put the letter in an envelope?
B: Yes, and I sealed the envelope 
A: Did you put a stamp on the envelope?
B: I couldn’t find any stamps
A: They are in the kitchen drawer
B: OK. I just put a stamp on the envelope
A: Give me the envelope and I’ll mail it for you
B: When is grandma going to learn about e-mail?
(English: http://www.eslfast.com/)



Dịch

Từ vựng - Vocabulary
Bà = Grandma
Viết thư = To wrtie a letter
Cho vào = Put into
Bì thư = Envelope

Không thể tìm thấy = Can't find
Bất cứ cái tem nào cả = Any stamps
Tem = Stamp

Ngăn kéo = Drawer
Bếp = Kitchen
Dán tem lên bì thư = Put stamp on the envelope
(Dán = To paste, to glue)

Gửi (gửi qua đường bưu điện) = To mail

Gửi dùm con = Mail it for you
Học = To learn



Cuộc sống sau khi chết - Life after death





A: What are you going to do about your death?
B: Well, mostly I’ll try to avoid it
A: I mean, are you going to get buried or cremated?
B: My wife and I will be cremated
A: Are you going to be cremated next to each other?
B: Oh, no. Our ashes will be shaken into the ocean
A: You’re not going to be buried?
B: A coffin costs too much and takes up too much space
A: Yes, but it will be in a cemetery where your children can visit
B: Children seldom visit their parents in a cemetery
A: That’s true. A cemetery is for dead people, not living people
B: We figure our kids can visit us whenever they go to the beach
(English: www.eslfast.com)



Dịch


Từ vựng - Vocabulary
Cái chết = Death
Chủ yếu = mostly
Tránh = To avoid
Ý tôi là = I mean
Chôn = To bury
Hỏa táng = To cremate
Bên cạnh nhau = Next to each other
Tro cốt = Ash
Biển = Sea
Đại dương = Ocean
Rải = To scatter
Quan tài = Coffin
Chiếm chỗ quá nhiều = Take up  too much space
Nghĩa trang = Cemetery
Thăm = To visit
Hiếm khi = Seldom
Dead people = Người chết
Living people = Người đang sống
Nghĩ rằng = Figure that / Think that

Nghe: (Click vào đây đ nghe đon hi thoi bng tiếng Anh)